Monitor theo dõi bệnh nhân
IntelliVue Mx430

Thương hiệu: Philips Xuất xứ: Đức Bảo hành: 12 tháng
I. CẤU HÌNH THIẾT BỊ Cấu hình máy bao gồm: 1. Máy chính với màn hình hiển thị được tối thiểu 4 dạng sóng, đo được 05 thông số ECG, NIBP, nhịp thở, nhịp mạch, nhiệt độ hoặc IBP : 1 bộ 2. Bộ phụ kiện đo ECG 5-lead : 1 bộ 3. Bộ phụ kiện đo nhiệt độ ...


I. CẤU HÌNH THIẾT BỊ
Cấu hình máy bao gồm:
1. Máy chính với màn hình hiển thị được tối thiểu 4 dạng sóng, đo được 05 thông số
ECG, NIBP, nhịp thở, nhịp mạch, nhiệt độ hoặc IBP : 1 bộ
2. Bộ phụ kiện đo ECG 5-lead : 1 bộ
3. Bộ phụ kiện đo nhiệt độ qua da : 1 bộ 
4. Bộ phụ kiện đo SpO2, loại bao ngón tay : 1 bộ
5. Bộ phụ kiện đo huyết áp không xâm lấn, người lớn, trẻ em : 1 bộ
6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng : 1 bộ
7. Pin : 1 bộ
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Các tính năng cơ bản
- Máy thiết kế dạng mô đun, sử dụng cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Theo dõi được tối
thiểu 05 thông số sống sau: ECG, nhịp thở, SpO2, NBP, nhiệt độ
- Chức năng của máy dễ dàng được mở rộng bằng cách kết nối với bộ đo đa thông số (với các
bộ mở rộng) và mô đun phân tích khí, bằng cách chỉ cần gắn các thiết bị này vào phía sau
máy.
- Các giao diện màn hình hiển thị dễ dàng điều chỉnh được và cho phép điều chỉnh việc hiển
thị các thông tin đo một cách linh động. Cho phép cài đăt ≥ 20 giao diện màn hình hiển thị.
- Có chức năng lưu lại giao diện màn hình hiển thị ít nhất 03 lần điều chỉnh gần nhất để tham
khảo
- Các dữ liệu quản lý bệnh nhân hiển thị ở dạng biểu đồ khung hướng dạng số và dạng đồ thì
với độ phân giải cao cho phép kiểm tra các thay đổi của bệnh nhân ở mức độ chi tiết từng
nhịp một.
- Có chức năng tính toán liều thuốc, thông khí, huyết động học và oxygenation.
- Có chức năng tự động tính toán các giới hạn báo động
- Máy có thể lựa chọn để điều khiển từ các bộ điều khiển sau: Màn hình phím chạm, bộ điều
khiển từ xa, chuột và bàn phím hay bộ nút xoay, máy quét mã vạch
- Có chức năng hẹn giờ trên máy theo dõi bệnh nhân để bác sĩ có thể cài đặt khoảng thời gian
theo dõi và thong báo cho bác sĩ khi hết khoảng thời gian cài đặt.
- Độ sang của màn hình tự động điều chỉnh theo ánh sánh của môi trường xung quanh.
- Máy theo dõi bệnh nhân có tích hợp sẵn tay xách máy theo dõi bệnh nhân
- Máy có màn hình chạm ≥ 12 inch, có góc quan sát rộng, số liệu hiển thị lớn, giới hạn cảnh
báo trực quan. Màn hình hiển thị được ≥ 04 dạng sóng với thời gian thực
- Có bảng truy cập nhanh đến tất cả các chức năng theo dõi.
- Nhiệt độ, chiều cao và cân nặng có thể được cài đặt theo đơn vị mét hoặc hệ thống đo lường
khác. Các số đo áp suất được hiển thị bằng kPa hoặc mmHg. Đơn vị đo của các khí là kPa,
mmHg.
- Chức năng xem lại sự kiện đặc biệt cho trẻ sơ sinh ghi lại tình trạng biến chuyển nhanh trong
quá trình theo dõi trẻ sơ sinh.
- Chức năng xem khái quát tình trạng của các bệnh nhân cung cấp cho bác sĩ cái nhìn khái
quát về tất cả các bệnh nhân trong khu vực săn sóc.
- Cách bố trí màn hình có thể dễ dàng được thay đổi cho phép hiển thị linh hoạt các thông số
đo.
- Chức năng truy cập các màn hình được sử dụng gần đây nhất bao gồm 3 màn hình vừa mới
chỉnh sửa.
- Dễ dàng thay đổi cách bố trí màn hình, nhằm cho phép hiển thị linh hoạt các thông số đo, sử
dụng tối ưu được không gian hiển thị trên màn hình.
- Máy theo dõi bệnh nhân sử dụng cho cả người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
- Quản lý dữ liệu bệnh nhân theo các thông số, biểu đồ có độ phân giải cao cho phép theo dõi
sự thay đổi theo từng nhịp.
- Biểu đồ thông số cho biết chính xác thông số được đo bởi thiết bị nào, để tránh sự nhầm lẫn.
- Máy theo dõi bệnh nhân có thể tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường ánh
sáng xung quanh, sử dụng phím thông minh để cài đặt giới hạn điều chỉnh độ sáng màn hình.
- Máy theo dõi bệnh nhân tích hợp tay cầm cứng cáp để phù hợp cho trường hợp vận chuyển
bệnh.
- Máy theo dõi bệnh nhân có thể hoạt động bằng nguồn Pin/ắc quy xạc lại trong máy, cho
phép duy trì theo dõi bệnh nhân dễ dàng và an toàn trong quá trình di chuyển bệnh nhân.
- Giao diện sử dụng đồ họa màu được thiết kế cho phép điều khiển trực quan và nhanh chóng,
đảm bảo các bác sĩ sẽ thấy dễ sử dụng
- Các phím thông minh có biểu tượng cho phép các chức năng theo dõi có thể được thực hiện
một cách dễ dàng và nhanh chóng, trực tiếp ngay trên màn hình theo dõi
- Các thông số và dạng sóng được mã hóa màu.
- Ứng dụng trợ giúp cơ bản cung cấp thông tin trợ giúp trên màn hình, giải thích các thông
điệp cảnh báo và lỗi kỹ thuật
1.1. Dữ liệu bệnh nhân:
Có nhiều mẫu báo cáo cho nhiều phần dữ liệu bệnh nhân:
- Các báo cáo sự kiện quan trọng
- Báo cáo theo dõi ECG 12 đạo trình
- Báo cáo các thông số sinh tồn
- Báo cáo các biểu đồ xu hướng
- Báo cáo theo dõi cung lượng tim
- Báo cáo thủ tục cắt khối u hình chêm
- Báo cáo các phép tính
- Báo cáo theo dõi ECG
- Báo cáo các bản đồ ST
- Báo cáo các quãn QT
- Báo cáo các biểu đồ
- Báo cáo các biểu đồ vòng
- Báo cáo các giới hạn cảnh báo
- Báo cáo các dạng sóng ở thời gian thực
- Báo cáo theo dõi OxyCRG
1.2. Biểu đồ xu hướng
- Cấu hình cơ sở dữ liệu biểu đồ tiêu chuẩn được cung cấp, được thiết kế phù hợp với từng
phạm vi ứng dụng.
- Bảng xu hướng hiển thị tối đa ≥ 50 thông số ở dạng biểu đồ. Bảng số liệu có thể được xem
trong một cửa sổ riêng biệt hoặc hiển thị thường trực trên các màn hình được thiết kế đặc
biệt.
- Mỗi lần đo NBP tạo ra một cột trong bảng số liệu tín hiệu sinh tồn. các giá trị đo khác
được thêm vào đẻ cung cấp một tập dữ liệu các tín hiệu sinh tồn hoàn chỉnh trong thời
gian đo NBP
 Các biểu đồ có thể được xem trong một cửa sổ riêng biệt hoặc hiển thị thường trực trên
các màn hình được thiết kế đặc biệt.
 Màn hình biểu đồ hiển thị thường trực các thông số đo định kỳ và không định kỳ ở dạng
biểu đồ trên các màn hình đặc biêt. Thời gian hiển thị có thể được cài đặt 30 phút, 1, 2, 4,
8 hoặc 12 tiếng.
 Biểu đồ độ phân giải cao cho phép người sử dụng theo dõi các biểu đồ thay đổi nhanh với
độ phân giải theo từng nhịp tim (≥ 4 mẫu/ giây). Số lượng biểu đồ được hiển thị tùy vào số
lượng sóng.
 Biểu đồ nằm ngang hiển thị độ chênh lệch với đường cơ sở được lưu.
 Các thông số có thể được xem ở dạng biểu đồ. Biểu đồ SpO2 có thể là Biểu đồ xu hướng
với các mẫu đo được lấy trong vòng 1 giây.
 Với Ứng dụng theo dõi các sự kiện quan trọng, các thay đổi tình trạng của bệnh nhân tự
động được phát hiện và một hồ sơ dữ liệu điện tử được gọi là Episode được lưu lại. Hồ sơ
dữ liệu có thể lưu
 ≥ 15 giây - dạng sóng đồ phân giải cao,
 ≥4 phút - dữ liệu được lấy mẫu 4 lần/giây, hoặc≥ 20 dữ liệu được lấy mẫu cách
nhau 12 giây

 Ghi chú sự kiện cho phép ghi chú lại các sự kiện bằng cách sử dụng danh sách đánh dấu
sự kiện do người dùng, Các sự kiện có thể được lưu trong cơ sở dữ liệu để xem lại.
 Ứng dụng cơ bản theo dõi các sự kiện quan trọng bao gồm một nhóm theo dõi sự kiện và
một nhóm theo dõi OxyCRG. Tối đa ≥ 50 sự kiện có thể được lưu trong ≥ 24 giờ.
 Ứng dụng cao cấp theo dõi các sự kiện quan trọng giúp tăng khả năng lưu trữ, cho phép
monitor lưu trữ tối đa ≥ 50 sự kiện trong 8 hoặc 24 giờ.
1.3. Chức năng báo động
- Các giới hạn cảnh báo được hiển thị thường trực trên màn hình chính của máy theo dõi
bệnh nhân. Khi vượt mức giới hạn cảnh báo, máy theo dõi bệnh nhân báo hiệu:
 Phát âm thanh cảnh báo, mức độ âm lượng tuỳ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của
trường hợp cảnh báo.
 Hiển thị thông điệp cảnh báo trên màn hình, màu sắc cảnh báo được mã hoá tuỳ thuộc
vào mức độ nghiêm trọng của trường hợp cảnh báo.
 Thông số cảnh báo nhấp nháy trên màn hình
 Đèn cảnh báo màu đỏ nhấp nháy và đèn báo lỗi kỹ thuật màu vàng chiếu sáng khi có
cảnh báo.
- Nếu máy theo dõi bệnh nhân được kết nối với trạm theo dõi trung tâm qua mạng thì cảnh
báo được phát đồng thời trên máy theo dõi bệnh nhân và trung tâm theo dõi thông tin.
- Hệ thống cảnh báo được phân cấp mức độ ưu tiên tuỳ theo mức độ nghiêm trọng của
trường hợp cảnh báo
 Đèn màu đỏ: nhận biết tình trạng nguy hiểm có thể đe doạ tính mạng của bệnh nhân.
 Đèn màu vàng: cho biết các trường hợp tín hiệu sinh tồn vượt mức giới hạn cài đặt
 Đèn màu vàng: cảnh báo các trường hợp rối loạn nhịp tim
 Cảnh báo lỗi kỹ thuật: hoạt động trong các trường hợp về chất lượng tín hiệu, thiết bị
hỏng hoặc bị sút kết nối.
- Tất cả cảnh báo có thể được tắt luôn hoặc trong khoảng thời gian 1, 2, 3, 5 hoặc 10 phút
1.4. Chức năng năng chuyển tiếp bệnh nhân
- Máy theo dõi bệnh nhân có chức năng đăng nhập, đăng xuất và chuyển viện, có nghĩa là
tất cả các thông tin được chia sẻ giữa máy theo dõi bệnh nhân được nối mạng với trung
tâm theo dõi thông tin. Nên thông tin chỉ cần được nhập một lần duy nhất.
- Bệnh nhân có thể được chuyển viện dễ dàng bằng cách tháo bộ đo đa thông số ra khỏi máy
theo dõi bệnh nhân và sau đó gắn lại vào một máy theo dõi bệnh nhân khác. Các thông tin
bệnh nhân được lưu trong các bộ đo đa thông số đó nên không cần phải nhập lại. Bộ đo đa
thông số có màn hình cảm ứng 3.5 inch, pin lithim ion dùng được 3 giờ.
2. Các thông số máy chính và mô đun đo
2.1. Máy chính
- Máy chính tích hợp với màn hình hiển thị LCD phím chạm>= 12” và pin/ắc quy xạc
lại
- Nguồn điện của máy chính: 100-240V, tần số 50/60Hz.
- Dòng điện: 0.5-1.2 A
- Công suất <70W
a. Thông số màn hình:
- Màn hình màu LCD hiển thị WXGA ≥ 12 inch
+ Độ phân giải ≥ 1280 x 800 pixel
+ Kích thước điểm ảnh < 0.3 x 0.3 mm
b. Thông số môi trường
- Dải nhiệt độ
+ Hoạt động 0- 40 o C khi xạc Pin;
+ Lưu kho -20 đến 60 o C
- Dải độ ẩm
+ Hoạt động với độ ẩm tương đối 15% - 95% (không ngưng tụ);
+ Lưu kho với độ ẩm 5% đến 95%
- Độ cao so với mực nước biển
+ Hoạt động với độ cao -500 m đến 3000 m
+ Lưu kho với độ cao -500 m đến 4600 m
c. Phải có đèn chỉ thị:
+ Tắt cảnh báo: LED đỏ
+ Bật cảnh báo: LED đỏ/ vàng/ xanh dương
+ Bật/ chờ/ lỗi: LED xanh/ đỏ ở công tắc nguồn
+ Nguồn AC: LED xanh
+ Pin: LED đỏ - vàng – xanh
d. Phải có âm báo âm thanh:
+ Âm báo phản hổi khi nhập dữ liệu
+ Âm báo nhắc nhở
+ Âm báo cho QRS hoặc SpO 2 .
+ Có ≥ 4 loại âm thanh cảnh báo khác nhau
+ Có thể cài đặt giới hạn báo động
e. Tín hiệu báo động
+ Trì hoãn của hệ thống: ≤ 3 giây
+ Thời gian tạm hoãn: ≥ 1, 2, 3 phút
- Xem lại thông tin cảnh báo: thông tin của tất cả cảnh báo, bật/ tắt cảnh báo chính, cảnh
báo sự cố xảy ra. Máy lưu được ≥ 300 cảnh báo.
f. Biểu đồ xu hướng có các đặc tính sau:
- Cơ sở dữ liệu biểu đồ tiêu chuẩn được thiết kế phù hợp với từng phạm vi ứng dụng.
Thể hiện theo dạng bảng và biểu đồ. Lưu trữ trong khoảng thời gian từ 4 đến 48 giờ
- Độ phân giải: lấy mẫu ≥ 4 mẫu/ giây
- Tốc độ cập nhật: ≤ 3 cm/phút
g. Thời gian thực trên đồng hồ
- Độ sai số: ≤ 4 giây/ngày
- Thời gian hoạt động:
+ Nếu có nguồn ngoài: Vô hạn
+ Nếu dùng Pin: ≥48 giờ
h. Bộ nhớ đệm
- Thời gian hoạt động:
+ Nếu có nguồn cung cấp: vô hạn
+ Không có nguồn: ≥ 8 giờ
i. Thông số Pin
- Sử dụng pin Lithium Ion hoặc tốt hơn
- Trọng lượng < 500g/ pin.
- Có sử dụng LED để báo tình trạng của Pin.
- Thời gian hoạt động Pin: đáp ứng các tiêu chuẩn dưới đây hoặc tốt hơn
+ Máy có các thông số cơ bản (tự động tiến hành cân bằng sáng, sử dụng bộ đo đa
thông số, đo huyết áp không xâm lấn ≤ 15 phút/ 1 lần): ≥ 5 giờ
+ Máy có các thông số mở rộng: (sử dụng độ sáng cho màn hình tối đa, sử dụng bộ đo
đa thông số, lưu trữ dữ liệu, đo huyết áp không xâm lấn≤ 15 phút/1 lần, cảnh báo ≤ 15 phút/
lần): ≥ 3 giờ
- Thời gian xạc Pin:
+ Khi máy tắt: khoảng ≤ 3 giờ
+ Khi sử dụng máy: ≤ 5 giờ
j. Các cổng kết nối
- Cổng kết nối mạng:
+ Tiêu chuẩn: IEEE 802.3 hoặc tương đương
+ Cổng kết nối: cáp kết nối RJ45 8 chân
- Cổng USB
+ Tiêu chuẩn: USB 2.0 tốc độ cao hoặc tương đương
+ Kết nối: USB chuẩn A
- Cổng MIB/RS 232 hoặc tương đương
+ Tiêu chuẩn: IEEE 11073 30200
+ Cổng kết nối: RJ45
+ Chế độ: phần mềm điều chỉnh BCC hoặc DCC.
+ Công suất: ≥5V ± 5%, 100mA (cực đại).
- Kết nối các bộ phận đo: MSL hoặc tương đương
+ Điện thế ≤ 48V ± 10%
+ Công suất: ≤ 12W
+ Công suất đồng bộ: 5V, 78.125kHz
+ LAN: IEEE 802.3
+ Tín hiệu nối tiếp: RS - 422
- Có kết nối ECG: Jack 1/4 stereo phone (tip, ring, sleeve) hoặc tương đương
+ Dòng điện < 13mA

- Có đầu ra ECG (ring, tip): hoặc tương đương
Giao diện Video:
+ Kết nối: DVI-I
+ Video tuần tự: 0.7 Vpp, 75Ohm
- Cổng kết nối gọi y tá : ≤ 100mA, ≤ 24VDC.
+ Cổng kết nối: 20 chân MDR
+Thời gian trễ: < (trễ hệ thống + 0.5s)

3. Các thông số đo:
- Máy chính và màn hình hiển thị được 05 thông số: ECG, nhịp thở, SpO2, NBP, nhiệt độ hoặc
IBP.
3.1. Thông số đo điện tim ECG:

+ Người lớn/ trẻ em: 15 đến 300 nhịp/phút
+ Trẻ sơ sinh: 15 đến 350 nhịp/phút
+ Sai số: ≤ ±1%
+ Độ phân giải: ≥1 nhịp/phút
+ Độ nhạy ≥200uVp
- Khoảng PVC
+ Khoảng: 0 đến 300 nhịp/phút
+ Sai số: ≤1 nhịp/phút
- Thông số ST
+ Độ rộng: -20 đến +20 mm
+ Sai số ≤ ±0.5 mm hoặc 15%
+ Độ phân giải: ≥ 0.1 mm
- Thông số QT
+ Độ rộng: 200 đến 800 ms
+ Sai số: ≤± 30 ms
+ Độ phân giải: ≥ 8ms
- Thông số QTc
+ Độ rộng: 200 đến 800 ms
+ Độ phân giải: ≥1 ms
- Thông số ΔQTc
+ Độ rộng: -600 đến + 600 ms
+ Độ phân giải: ≥1 ms
- Thông số QT- HR
+ Độ rộng (người lớn): 15 đến 300 nhịp/phút
+ Độ rộng (trẻ em và trẻ sơ sinh): 15 đến 350 nhịp/phút
- Khoảng nhịp SV và xoang
+ Nhịp chậm : người lớn (15-60 nhịp/phút), trẻ em (15 - 80 nhịp/phút), trẻ sơ sinh (15
- 90 nhịp/phút)
+ Bình thường: người lớn (60-100 nhịp/phút), trẻ em (80-160 nhịp/phút), trẻ sơ sinh
(90 - 180 nhịp/phút)
+ Nhịp nhanh: người lớn (>100 nhịp/phút), trẻ em (>160 nhịp/phút), trẻ sơ sinh (>180
nhịp/phút)
- Băng thông:
+ Chẩn đoán: 0.05 - 150 Hz
+ Chế độ theo dõi: người lớn 0.5 - 55 Hz
+ Lọc:0.5 - 20 Hz
- Trở kháng đầu vào
+ >2MΩ đạo trình RA-LL
+ >5MΩ ở tất cả các đạo trình
- CMRR: > 86 dB

+ Chế độ chẩn đoán: > 86 dB
+ Chế độ lọc: > 106 dB
- Dòng phụ: điện cực hoạt động: <100 nA
- Tín hiệu đầu vào: ≥± 5mV
- Báo động nhịp chậm:
+ Giới hạn mức cao: 0 - 50 nhịp/phút (điều chỉnh ≤5 nhịp/phút bước).
+ Kẹp 15 - 100 nhịp/phút (điều chỉnh ≤5 nhịp/phút bước)
- Tốc độ PVCs: 1 - 99 PVCs /phút
- ST cao: -19.8 đến + 20 mm
- ST thấp: - 20 đến +19.8 mm
- QTc cao: 200 ms đến 800 ms (≤10ms bước)
- ΔQTc cao: 30 ms đến 200 ms (≤10 ms bước)
- Dạng sóng hô hấp:
+ Tín hiệu hình Sin 260 uA, 39 kHz
+ Điện thế cực đại 1.8 Vrms
- Thời gian báo động nhịp tim nhanh
+ 1mVpp, 206 nhịp/phút:
o Độ lợi: 0.5, trung bình ≥ 7.2 giây
o Độ lợi: 1, trung bình ≥ 6.5 giây
o Độ lợi: 2.0, trung bình ≥ 6.3giây
+ 2mVpp, 195 nhịp/phút:
o Độ lợi: 0.5, trung bình ≥ 5.8 giây
o Độ lợi: 1, trung bình ≥ 6.1 giây
o Độ lợi: 2.0, trung bình ≥ 5.7 giây
- Thời gian đáp ứng của để thay đổi nhịp tim
+ HR thay đổi từ 80 đến 120 nhịp/phút: 6.4 đến 7.2 giây
+ HR thay đổi từ 80 đến 40 nhịp/phút: 5.6 đến 6.4 giây

3.2. Thông số nhịp thở
- Dải đo:
+ Người lớn/ trẻ em: 0 đến 120 rpm
+ Sơ sinh: 0 đến 170 rpm
+ Sai số: ≤ ± 1 rpm ( 0-120 rpm), ≤± 2 rpm ( 120-170 rpm)
+ Độ phân giải: ≥1 rpm
+ Nhiễu < 25mΩ
- Cảnh báo về nhịp thở
+ Cao: người lớn/trẻ em (10 - 100 rpm), sơ sinh (30 - 150 rpm) ≥14 giây
+ Thấp: người lớn/trẻ em (0 - 95 rpm), sơ sinh (0 - 145 rpm) ≥14 giây
- Cảnh báo ngưng thở: 10 đến 40 giây (hiệu chỉnh ≤5 giây bước)
3.3. Thông số SpO2
- Dải đo: 0 đến 100%
- Sai số: ≤ 3%
- Nhịp
+ Dải đo: 30 - 300 nhịp/phút
+ Saisố: ≤± 2%
+ Độ phân giải: ≥ 1 nhịp/phút
- Cảm biến: bước sóng 500 nm ≤ bước sóng ≤ 1000 nm
- Hiệu chuẩn SpO2: 70 - 100%
3.4. Thông số huyết áp không xâm lấn NIBP
- Dải đo
+ Tâm thu:

o Người lớn: 30 - 270 mmHg (4 - 36 kPa)
o Trẻ em: 30 - 180 mmHg (4 - 24 kPa)
o Trẻ sơ sinh: 30 - 130 mmHg (4 - 17 kPa)
+ Tâm trương:
o Người lớn: 10 - 245 mmHg (1.5 - 32 kPa)
o Trẻ em: 10 - 150 mmHg (1.5 - 20 kPa)
o Trẻ sơ sinh: 10 - 100 mmHg (1.5 - 13 kPa)
+ Trung bình
o Người lớn: 20 - 255 mmHg (2.5 - 34 kPa)
o Trẻ em: 20 - 160 mmHg (2.5 - 21 kPa)
o Trẻ sơ sinh: 20 - 120 mmHg (2.5 - 16 kPa)
+ Tốc độ nhịp (cho người lớn, trẻ em, sơ sinh): 40 – 300 nhịp/phút
- Sai số trung bình: ≤± 5 mmHg
- Sai số khi đo nhịp mạch
+ 40 - 100 nhịp/phút: ≤ ± 5 nhịp/phút
+ 101 - 200 nhịp/phút: ≤ ± 5 %
+ 201 - 300 nhịp/phút: ≤ ± 10 %
- Dải đo nhịp tim: 40 - 300 nhịp/phút
- Thời gian đo:
+ Tự động/ thủ công:
o Người lớn:≤ 30 giây
o Trẻ em: ≤ 20 giây
- Thời gian giản nở bao đo huyết áp:
+ Người lớn: ≤10 giây
+ Trẻ em: ≤ 2 giây
- Áp lực Bao đo huyết áp ban đầu:
+ Người lớn: ≥ 165 ± 15 mmHg
+ Trẻ em: ≥ 135 ± 15 mmHg
+ Sơ sinh: ≥100 ± 15 mmHg
- Chế độ lặp lại thời gian tự động: 1, 2, 2.5, 3, 5, 10, 15, 20, 30, 45, 60 hoặc 120 phút
- Chu kỳ thời gian chế độ STAT : ≤ 5 phút
- Thời gian giảm tự động:

o Người lớn/Trẻ em: ≤ 170 giây
o Trẻ sơ sinh: ≤ 85 giây
3.5. Thông số đo huyết áp xâm lấn IBP
- Tầm đo: - 40 đến 360 mmHg
- Nhịp mạch:
+ Độ rộng: 25 đến 350 nhịp/phút
+ Sai số: ≤ ±1% toàn tầm đo
+ Độ phân giải: ≥1 nhịp/phút
- Độ nhạy đầu vào: ≤ 5uV/V/mmHg
- Bộ chuyển đổi:
+ Trở kháng tải: 200 đến 2000Ω
+ Trở kháng đầu ra: ≤3000Ω
- Tần số đáp ứng: DC đến 12.5 Hz hoặc 40 Hz
- Hiệu chỉnh Zero:
+ Độ rộng: ±200 mmHg
+ Sai số: ≤ ±1 mmHg
3.6. Thông số nhiệt độ
- Tầm đo: - 1 đến 45◦C

- Độ phân giải:≥ 0.1◦C
- Sai số:≤ ± 0.1 độ C
- Hằng số thời gian trung bình: ≤ 10 giây
4. Mô-đun đo các thông số cơ bản:
- Mô-đun thiết kế độc lập với máy chính, dễ dàng tháo rời hay kết nối với máy chính
bằng các thao tác đơn giản.
 Mô đun đo có thể phân tích rối loạn đa đạo trình trên dạng sóng ECG của bệnh nhân.
Nó có thể phân tích loạn nhịp tâm thất, tính toán nhịp tim, tạo ra các báo động, bao
gồm vô tâm thu, nhịp tim chậm và rung thất.
 Phân tích đoạn ST lên đến 12 đạo trình, đo độ chệnh lệch đoạn ST, tạo cảnh báo và các
sự kiện.
 Bản đồ hiển thị ST, theo dõi khoảng thời gian QT/QTc, các giá trị QTc và ∆QTc

 

Gọi ngay: 0904. 621. 866